hsnsl, forum ngo si lien, dien dan ngo si lien diễn đàn ngô sĩ liên, forum ngô sĩ liên, hsngosilien
diễn đàn ngô sĩ liên, forum ngô sĩ liên, hsngosilien
  > Kiến thức - Học tập > Khoa học tự nhiên > Hoá học

Hoá học Hóahọc, tài liệu ôn thi môn hóa, đề thi hóa, học hóa học online, học hóa trực tuyến, học hóa trên mạng

Trả lời
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
  #1  
Old 14-01-2011, 12:10
Proud of you ...
 
Mr_tit's Avatar
Mr_tit Mr_tit is offline
 
​​​​​Thông tin thành viên
Họ & Tên: Tít =p~
Lớp - Khóa: Mẫu giáo bé
Yahoo Chat: chưa có ^^
Tuổi: 17
Bài gửi: 1,177
Nhuận bút: 1,188 Xu
Đã cảm ơn: 1,701 lần
Được cảm ơn 1,075 lần trong 542 bài viết
Default nhận biết một số chất cơ bản

nhận biết một số chất cơ bản

Hoá học - Hóahọc, tài liệu ôn thi môn hóa, đề thi hóa, học hóa học online, học hóa trực tuyến, học hóa trên mạng



1. Nhận biết NH3
- Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ màu tím hồng chuyển sang không màu
- Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím
- Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện
NH3 + HCl
NH4Cl (tinh thể muối)
- Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ
2NH3 + Fe2+ + 2H2O
Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NH4+

2. Nhận biết SO3
- Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy

3. Nhận biết H2S
- Giấy tẩm Pb(NO3)2: Làm đen giấy tẩm
H2S + Pb(NO3)2
PbS + HNO3

4. Nhận biết O3, Cl2
- Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
O3 + 2KI + H2O
2KOH + O2 + I2
Cl2 + 2KI
2KCl + I2
I2 sau khi
sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột

5. Nhận biết SO2
- Dung dịch Br2: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2
SO2 + Br2 + 2H2O
H2SO4 + 2HBr
- Dung dịch KMnO4: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O
K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
- Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàng
SO2 + 2H2S
3S + 2H2O
- Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2
SO2 + I2 + 2H2O
H2SO4 + 2HI
- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O

6. Nhận biết CO2
- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O

7. Nhận biết CO
- Dung dịch PdCl2: Làm vẩn đục dung dịch PdCl2
CO + PdCl2 + H2O
Pd + HCl

8. Nhận biết NO2
- H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng
4NO2 + 2H2O + O2
4HNO3
8HNO3 + 3Cu
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

9. Nhận biết NO
- Khí O2: Hóa nâu khi gặp O2
2NO + O2
2NO2 (màu nâu)
- Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫm
Fe2+ + NO
[Fe(NO)]2+

10. Nhận biết H2, CH4
- Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu
H2 + CuO
Cu (màu đỏ) + H2O
CH4 + CuO
Cu (màu đỏ) + CO2 + H2O
Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư

11. Nhận biết N2, O2
- Dùng tàn đóm que diêm:
N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm
O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm
Theo luongthevinh.com.vn





Trả Lời Với Trích Dẫn